Dưới đây là toàn bộ các nút trên điều khiển điều hoà Panasonic mà các bạn đang cần, nếu chưa biết cách sử dụng chi tiết thì hãy tham khảo ngày bài chia sẻ của chúng tôi Hướng dẫn cách dùng điều khiển điều hoà panasonic
TT | Tên nút | Hình ảnh | Mô tả | Chức năng – nhiệm vụ |
---|---|---|---|---|
1 | ON / OFF | ![]() |
Nút khởi động, nút tắt | Dùng để bật và tắt điều hoà |
2 | Mode | ![]() |
Nút chế độ | Dùng để thay đổi các chế độ sử dụng |
3 | Auto | Nút tự động | Kích hoạt nút này sẽ duy trì mức nhiệt độ duy trì trong phòng từ 23 – 25 độ C | |
4 | Dry | Nút hút ẩm | Dùng để hút ẩm phòng, làm khô phòng khi độ ẩm cao | |
5 | Fan Speed | ![]() |
Nút chỉnh gió | Dùng để điều chỉnh tốc độ gió |
6 | SLEEP | ![]() |
Nút hẹn giờ ngủ | Dùng để bật và hẹn giờ tắt điều hoà khi ngủ |
7 | Quiet | ![]() |
Nút yên tĩnh | Dùng để bật chế độ hoạt động yên tĩnh |
8 | Air Swing | ![]() |
Nút đảo hướng gió | Dùng để đảo cánh gió hướng đến vị trí mong muốn |
9 | Nanoe-G | ![]() |
Nút công nghệ vi khuẩn | Kích hoạt chương trình làm sạch và loại bỏ vi khuẩn |
10 | ON TIMER | ![]() |
Nút cài đặt thời gian ngủ | Kích hoạt và cài đặt tăng giảm thời gian ngủ |
11 | TEAM | ![]() |
Nút Nhiệt độ | Cài đặt nhiệt độ phòng tuỳ chỉnh |
12 | Powerful/Quiet | ![]() |
Nút chế độ làm lạnh nhanh | Kích hoạt chế độ chương trình làm lạnh siêu tốc |
13 | Ion | ![]() |
Nút Ion | Kích hoạt chế độ làm sạch không khí |
14 | Cancel | Nút huỷ bỏ | Nút huỷ bỏ chế độ, thời gian cài đặt thời gian ngủ |
nguồn ST: kho điện máy online