Công suất tủ lạnh Hitachi là thông số đáng quan tâm vì nó cho bạn biết số tiền điện phải trả mỗi tháng. Dưới đây là công suất tiêu thụ của tủ lạnh Hitachi của đầy đủ các model phổ biến.
Xem Nhanh Bài Viết
1. Công suất tiêu thụ của tủ lạnh Hitachi
Model | Dung tích | Công suất |
R-B330PGV8 BSL | 275 lít | ~ 0.96 kW/ngày |
R-FVY480PGV0 GBK | 349 lít | ~ 1.01 kW/ngày |
R-FVY510PGV0 GMG | 390 lít | ~ 1.1 kW/ngày |
R-FVX510PGV9 MIR | 406 lít | ~ 1.04 kW/ngày |
HR4N7520DSWDXVN | 464 lít | ~ 1.19 kW/ngày |
R-FW650PGV8 GBK | 509 lít | ~ 1.4 kW/ngày |
R-HW540RV(X) | 540 lít | ~ 1.1 kW/ngày |
R-WB640VGV0 GBK | 569 lít | ~ 1.28 kW/ngày |
R-SX800GPGV0 GBK | 573 lít | ~ 1.29 kW/ngày |
R-WX620KV | 615 lít | ~ 1.11 kW/ngày |
R-ZX740KV X | 735 lít | ~ 1.28 kW/ngày |
2. Cách tính điện năng tiêu thụ
Công suất tủ lạnh Hitachi được ghi trên nhãn năng lượng. Dựa vào đó, bạn có thể dễ dàng biết được lượng điện năng tiêu thụ của tủ lạnh trong 1 ngày, 1 tháng hay 1 năm.
Ví dụ, tủ lạnh Hitachi R-HW530NV có công suất định danh là 120W, có nghĩa là mỗi giờ sẽ tiêu tốn 0,12 số đinệ
Như vậy, từ đó tính được lượng điện tiêu thụ trong 1 ngày và 1 tháng như sau:
- Số điện tiêu thụ trong 1 ngày: A = P x t = 0,12 x 24 = 2,88 kWh
- Số điện tiêu thụ trong 1 tháng: A = P x t = 2,88 x 30 = 86,4 số điện
Lưu ý: Đây chỉ là ước tính, vì lượng điện tiêu thụ còn phụ thuộc vào thói quen sử dụng mỗi người (tần suất ở tủ, lượng đồ đặt bên trong, tần suất bỏ thêm đồ mới,…). Muốn biết chính xác, bạn cần dùng tới công tơ mét.
Xem thêm bài viết: Tìm hiểu thông số kích thước tủ lạnh 4 cánh Hitachi
nguồn ST: kho điện máy online